Chú ý: Khi thêm sản phẩm thì Id = 0, cập nhật thì Id={product_id}
| | | Dùng trong tạo/ cập nhật sản phẩm | | |
---|
| | | Dùng trong tạo/ cập nhật sản phẩm | | |
---|
| Id sản phẩm | int | Có | Có | Truyền >0 để cập nhật, 0 để tạo 1 sản phẩm mới |
| Tên sản phẩm | text | Có | Có |
|
| Mã sản phẩm | text | Có | Có | Unique không trùng đối với 1 shop |
| Giá gốc sản phẩm | decimal | Có | Có |
|
| Trạng thái còn hàng | boolean | Có | Có | Còn hàng/ hết hàng, khi tạo và cập nhật nếu "stock_quantity" <=0 thì field này phải có value false (hết hàng) |
| Tồn kho | int | Có | Có | Tồn kho của sp đơn |
| Mô tả | text | Có | Có | Input dạng html raw text không vượt quá 20 hình (<img> tag), min 100 , max 100.000 ký tự |
| Mã ngành hàng cấp 4 | int | Có | Có | Mã ngành hàng cuối của sp |
| Từ khóa | text | Có | Không |
|
| Sp liên quan | array |
|
| |
| Từ khóa SEO | text | Có | Không |
|
| Tiêu đề SEO | text | Có | Không |
|
| Mô tả SEO | text | Có | Không |
|
promotion_price | Giá khuyến mãi | decimal | Không | Không | Không còn sử dụng |
| Id thương hiệu | int | Có | Không | Bắt buộc > 0 đổi với shopmall, shop thường không sử dụng |
video_links | Link dẫn tới video của sp | string[] | Có | Không | không còn sử dụng
|
| Chiều cao | decimal | Có | Có | Hợp lệ khi Khối lượng có giá trị hoặc "dài, rộng cao" có giá trị |
| Chiều dài | decimal | Có |
| Chiều rộng | decimal | Có |
| Khối lượng | decimal | Có |
| Đơn vị | int | Có | Có | Ví dụ: 1 → Cái 1 : Cái (Single) 2 : Bộ (Set) 3: Chiếc (One) 4: Đôi (Double) 5: Hộp (Box) 6: Cuốn (Book) 7: Chai (Bottle) 8: Thùng (Crate) |
| Hình avatar | object | Có | Có | |
| Danh sách hình của | Array | Có | Có | |
| danh sách file chứng từ sp | Array | Có |
| Shop mall bắt buộc có field này
|
| danh sách thuộc tính sp | Array | Có | Có | Mô tả ở table dưới |
| Giá khuyến mãi | decimal | Có | Không | Giá khuyến mãi (Nếu Field này có giá trị thì bắt buộc phải nhập thời gian khuyến mãi) |
| Ngày bắt đầu khuyến mãi | Date | Có | Không | |
| Ngày kết thúc khuyến mãi | Date | Có | Không | |
| Cấu hình vận chuyển | object | có |
| |
| Danh sách sp con | array | Có |
| mô tả ở table bên dưới |
| Sản phẩm cấu hình | boolean | Có | Có | Nếu false → sp không có sp con, variants không bắt buộc. YES → phải có variants |
| thông tin Loại sản phẩm |
| có | có | |
| Truyền status | int | có | | |
**Attributes:
| Id thuộc tính | int | có | có | Đối với trường hợp attribute_is_custom = true thì attribute_id phải được tạo ra khác với các attribute_id hiện có |
| Tên Thuộc tính | text | có | Không | Áp dụng cho trường hợp attribute_is_custom = true - tự tạo bất kì |
| Mã thuộc tính | text | Không | Không | Áp dụng cho trường hợp attribute_is_custom = true - tự tạo bất kì |
| giá trị thuộc tính | array | Có | Có | |
| Có phải thuộc tinh user tự tạo ngoài hệ thống hay không | boolean | Có | Có | true: thuộc tính shop tự tạo thêm, false: thuộc tính hệ thống |
| Cấu hình bắt buộc phải chọn theo ngàng hàng | boolean | Có | Có | Hệ thống tự sinh ra, không cho thay đổi - Đối với attribute_is_custom = true thì giá trị là false |
**Variant: Sản phẩm con
| | | | | |
---|
| thuộc tính đã chọn của sp con | array | có | có | xem thêm table **Attributes |
| mã sản phẩm con | text | có | có | không được trùng trong 1 sản phẩm |
| Giá | decimal | có | có | |
| Giá khuyến mãi | decimal | Có | không | Giá khuyến mãi (Nếu Field này có giá trị thì bắt buộc phải nhập thời gian khuyến mãi) |
| Tồn kho | int | Có | Không | |
| Ngày bắt đầu khuyến mãi | date | Có | Không | |
| Ngày kết thức khuyến mãi | date | Có | Không | |
Code Snippet request
Code Snippet response